Ý nghĩa tên Minh Nguyệt
Tên con là sự kết hợp hài hòa của nét đẹp trong sáng dịu dàng như vầng trăng & sự thông minh, tinh anh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Nguyệt
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Minh Nguyệt
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Trang, Minh Ngọc, Minh Phương, Minh Châu,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nguyệt, Ánh Nguyệt, Bạch Nguyệt, Bích Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thị Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Nguyệt Đang tăng dần
Tên Minh Nguyệt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Nguyệt phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.13% |
2 | Ninh Bình | 0.13% |
3 | Hà Nam | 0.13% |
4 | Kon Tum | 0.13% |
5 | Bình Thuận | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Nguyệt
Giới tính
Tên Minh Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Minh Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Nguyệt bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Nguyệt có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Nguyệt trong thần số học
M | I | N | H | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | |||||||
4 | 5 | 8 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 𨠲月 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả