Từ điển tên

Tên Minh BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Bảo

"Minh" có nghĩa là trong sáng, thông minh, sáng suốt gắn liền với chữ "Bảo" mang ý như châu báu, quốc bảo. Đây là tên gọi được nhiều gia đình ưa thích dùng đặt tên cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

246 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Bảo

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Bảo

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Lộc, Minh Hiệp, Minh Quốc, Minh Công,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Hữu Bảo, Đức Bảo, Đình Bảo, Thế Bảo, Hoàng Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Bảo Đang tăng dần

Tên Minh Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Bảo phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.03%
2 Bình Thuận 0.03%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Phú Yên 0.02%
5 Bình Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Bảo

Giới tính

Tên Minh Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Bảo có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Bảo cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Bảo sang thần số học
MINH BO
916
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Minh Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 茗寳
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 𨠲寶
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 寶 - bảo kiếm
Luis 鳴鴇
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
Carter 𨠲寳
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 寳 - bảo kiếm
Miles 𨠲𠶓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 𨠲𠸒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 𨠲褓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Dominick 铭寳
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 寳 - bảo kiếm
Lukas 溟鴇
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
Chandler 酩寳
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 寳 - bảo kiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu