Từ điển tên

Tên Minh ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đông

con là cơn mưa nhỏ mùa đông. Sửa bởi Từ điển tên

199 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đông

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Đông

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Thức, Minh Kiên, Minh Tường, Minh Đoàn,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đông, Chấn Đông, Hiểu Đông, Huỳnh Đông, Khánh Đông, Ngọc Đông, Xuân Đông, Thành Đông, Quang Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đông Đang giảm dần

Tên Minh Đông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Đông phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Đông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.02%
2 Hà Nam 0.02%
3 Kiên Giang 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Đông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đông

Giới tính

Tên Minh Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đông có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đông cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đông sang thần số học
MINH ĐÔNG
96
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đông

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 𨠲冬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Luis 鳴𨒟
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Carter 𨠲𨒟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Carson 茗𨒟
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Elliott 𨠲鶇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Dominick 铭𨒟
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Conner 𨠲疼
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
Weston 𨠲氭
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 𨠲腖
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 腖 - đông (chất albumin)
Darius 𨠲冻
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 冻 - đông cứng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu