Từ điển tên

Tên Minh HànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hành

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Hành.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hành

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hành

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hành

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Chủ, Minh Quàng, Minh Tông, Minh Mới, Minh Giác, Minh Lắm, Minh Tràm, Minh Tòng, Minh Phó,

Đệm ghép với tên Hành

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phụng Hành, Tuấn Hành, Trung Hành, Quyết Hành, Đại Hành, Viết Hành, Đức Hành, Văn Hành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hành

Giới tính

Tên Minh Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hành có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hành cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hành sang thần số học
MINH HÀNH
91
458858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hành

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴莖
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Dominick 铭茎
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Lukas 溟莖
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Kyler 暝莖
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Doyle 𨠲莕
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 莕 - củ hành
Duncan 冥莕
  • 冥 - u u minh minh
  • 莕 - củ hành
Kobe 鸣莖
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Deshawn 銘茎
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Cullen 𨠲茎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Tristin 盟莖
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu