Ý nghĩa tên Minh Kiếm
Ý nghĩa đệm Minh tên Kiếm
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Kiếm
Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Minh Kiếm
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Minh Trọn, Minh Thì, Minh Chủng, Minh Tuần, Minh To, Minh Kế, Minh Khuyết, Minh Lức, Minh Luông,
Đệm ghép với tên Kiếm
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Kiếm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiếm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Kiếm, Mạnh Kiếm, Hồng Kiếm, Quang Kiếm, An Kiếm, Tuệ Kiếm, Phước Kiếm, Bá Kiếm, Chứng Kiếm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiếm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Kiếm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiếm
Giới tính
Tên Minh Kiếm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Kiếm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiếm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiếm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
m
-
Tên Minh Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Kiếm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiếm bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Kiếm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiếm có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Kiếm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiếm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiếm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiếm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Kiếm trong thần số học
M | I | N | H | K | I | Ế | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kiếm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴斂 |
|
Carter | 𨠲斂 |
|
Bessie | 明斂 |
|
Dominick | 铭斂 |
|
Lukas | 溟斂 |
|
Chandler | 酩斂 |
|
Alonzo | 茗斂 |
|
Kyler | 暝斂 |
|
Duncan | 冥斂 |
|
Kobe | 鸣斂 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiếm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả