Từ điển tên

Tên Minh KiếmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kiếm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Kiếm.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kiếm

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kiếm

Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Kiếm

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Trọn, Minh Thì, Minh Chủng, Minh Tuần, Minh To, Minh Kế, Minh Khuyết, Minh Lức, Minh Luông,

Đệm ghép với tên Kiếm

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Kiếm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiếm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Kiếm, Mạnh Kiếm, Hồng Kiếm, Quang Kiếm, An Kiếm, Tuệ Kiếm, Phước Kiếm, Bá Kiếm, Chứng Kiếm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiếm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Kiếm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiếm

Giới tính

Tên Minh Kiếm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kiếm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiếm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiếm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kiếm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiếm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiếm có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kiếm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiếm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiếm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiếm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiếm trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kiếm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kiếm sang thần số học
MINH KIM
995
45824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kiếm

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kiếm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴斂
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Carter 𨠲斂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Bessie 明斂
  • 明 - vui mừng
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Dominick 铭斂
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Lukas 溟斂
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Chandler 酩斂
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Alonzo 茗斂
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Kyler 暝斂
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Duncan 冥斂
  • 冥 - u u minh minh
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm
Kobe 鸣斂
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 斂 - kiếm chác, tìm kiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiếm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kiếm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kiếm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kiếm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu