Từ điển tên

Tên Minh MãiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Mãi

Minh Mãi là sự kết hợp của hai từ Hán Việt, "Minh" có nghĩa là sáng sủa, trong sáng. "Mãi" có nghĩa là lâu dài, bền vững. Tên Minh Mãi thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng đứa con luôn sáng suốt, trong sáng trong cuộc sống, đồng thời sự nghiệp, cuộc sống luôn bền vững, lâu dài, vững chãi. Ngoài ra, tên Minh Mãi còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, hiểu biết sâu rộng và có đầu óc nhanh nhạy. Đây là một cái tên đẹp, ý nghĩa, rất phù hợp để đặt cho cả bé trai và bé gái. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Mãi

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Mãi

Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Mãi

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Thâm, Minh Nhập, Minh Chọn, Minh Khan, Minh Vửng, Minh Quản, Minh Ngự, Minh Đừng, Minh Xung,

Đệm ghép với tên Mãi

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mãi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Mãi, Quý Mãi, Phúc Mãi, Lưu Mãi, Công Mãi, Trọng Mãi, Phước Mãi, Mến Mãi, Tấn Mãi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Mãi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Mãi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Mãi

Giới tính

Tên Minh Mãi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Mãi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Mãi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Mãi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Mãi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Mãi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Mãi có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Mãi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Mãi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Mãi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Mãi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Mãi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Mãi sang thần số học
MINH MÃI
919
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Mãi

Tên tiếng Anh cho tên Minh Mãi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𫡠
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𫡠 - mãi mãi
Lukas 溟𫡠
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𫡠 - mãi mãi
Kyler 暝𫡠
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𫡠 - mãi mãi
Kobe 鸣𫡠
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𫡠 - mãi mãi
Tristin 盟𫡠
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𫡠 - mãi mãi
Tylor 瞑𫡠
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𫡠 - mãi mãi
Emile 𨠲𫡠
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𫡠 - mãi mãi
Ulysee 𨠲蕒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蕒 - cự mãi thái (rau riếp)
Windle 𨠲買
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 買 - mới làm
Hillman 𨠲荬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荬 - cự mãi thái (rau diếp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Mãi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Mãi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Mãi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Mãi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu