Từ điển tên

Tên Anh MãiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Mãi

Anh Mãi là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và luôn hướng về tương lai. Trong đó:- "Anh" mang hàm ý về sự tài giỏi, mạnh mẽ và thông minh.- "Mãi" thể hiện sự trường tồn, vĩnh cửu và không bao giờ từ bỏ. Cái tên Anh Mãi ngụ ý rằng những người sở hữu nó là những người có ý chí kiên cường, luôn kiên định với mục tiêu và không dễ dàng bị khuất phục trước khó khăn. Họ là những người luôn hướng về tương lai, không ngừng phấn đấu và nỗ lực để đạt được những thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Mãi

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Mãi

Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Anh Mãi

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Anh Khiết, Anh Nhị, Anh Phục, Anh Khinh, Anh Núi, Anh Nhiên, Anh Mão, Anh Biên, Anh Đình,

Đệm ghép với tên Mãi

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mãi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Mãi, Minh Mãi, Thành Mãi, Tuyết Mãi, Quang Mãi, Xuân Mãi, Kim Mãi, Quý Mãi, Phúc Mãi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Mãi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Mãi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Mãi

Giới tính

Tên Anh Mãi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Mãi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Mãi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Mãi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Mãi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Mãi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Mãi có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Mãi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Mãi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Mãi cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Mãi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Mãi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Mãi sang thần số học
ANH MÃI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Mãi

Tên tiếng Anh cho tên Anh Mãi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英𫡠
  • 英 - anh hùng
  • 𫡠 - mãi mãi
Lance 樱𫡠
  • 樱 - hoa anh đào
  • 𫡠 - mãi mãi
Bette 罌𫡠
  • 罌 - quả anh túc
  • 𫡠 - mãi mãi
Deloris 鶯𫡠
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 𫡠 - mãi mãi
Darian 莺𫡠
  • 莺 - chim vàng anh
  • 𫡠 - mãi mãi
Georgette 鹦𫡠
  • 鹦 - con vẹt
  • 𫡠 - mãi mãi
Catharine 鶧𫡠
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 𫡠 - mãi mãi
Evelyne 婴𫡠
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 𫡠 - mãi mãi
Bess 罂𫡠
  • 罂 - quả anh túc
  • 𫡠 - mãi mãi
Pearlene 纓𫡠
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 𫡠 - mãi mãi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Mãi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Mãi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Mãi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Mãi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu