Từ điển tên

Tên Minh QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Quy

"Minh" là sáng tỏ. "Minh Quy" dùng chỉ người con trai hướng đến điều tốt đẹp, hành xử đúng mực. Sửa bởi Từ điển tên

178 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Quy

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Quy

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Thuấn, Minh Quan, Minh Lực, Minh Hội,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Quy, Gia Quy, Mậu Quy, Hoàng Quy, Tấn Quy, Ngọc Quy, Thanh Quy, Quốc Quy, Văn Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Quy

Giới tính

Tên Minh Quy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Quy có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Quy cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Quy sang thần số học
MINH QUY
937
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Quy

Tên tiếng Anh cho tên Minh Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴龜
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Dominick 铭龜
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Lukas 溟龜
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Kyler 暝龜
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Duncan 冥龜
  • 冥 - u u minh minh
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Kobe 鸣龜
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Deshawn 銘龜
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Tristin 盟龜
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Tylor 瞑龜
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Deegan 𨠲龜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu