Ý nghĩa tên Mộc Chi
"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách Mộc được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi, là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên "Mộc Chi" cha mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác, không ganh đua, bon chen, có một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa, thân ái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mộc tên Chi
Tên đệm Mộc
"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt đệm "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Mộc Chi
Tên ghép với đệm Mộc
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Mộc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mộc Kiên, Mộc Oai, Mộc Tấn, Mộc Thảo, Mộc Thiên, Mộc Thiệu, Mộc Thuận, Mộc Thủy, Mộc Tiến,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi, Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộc Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mộc Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộc Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộc Chi
Giới tính
Tên Mộc Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộc Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mộc kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộc và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộc Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mộc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mộc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ộ
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Mộc Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mộc Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mộc Chi bao gồm:
- Đệm Mộc có 1 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộc Chi có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mộc Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mộc là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộc Chi cần xác định rõ ràng đệm Mộc và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộc Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mộc Chi trong thần số học
M | Ộ | C | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
4 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mộc Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shanna | 木芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộc Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả