Ý nghĩa tên Thiên Chi
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Thiên Chi" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Thiên Chi" gợi lên hình ảnh bầu trời bao la với những cành cây vươn lên mạnh mẽ. Tên này phù hợp với cả bé trai và bé gái, thể hiện sự bình đẳng và yêu thương của cha mẹ dành cho con. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Chi
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thiên Chi
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Chi
Giới tính
Tên Thiên Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thiên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Chi bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Chi có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Chi cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Chi trong thần số học
T | H | I | Ê | N | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦芝 |
|
Irma | 仟芝 |
|
Erma | 篇芝 |
|
Tommie | 偏芝 |
|
Henrietta | 羶芝 |
|
May | 遷芝 |
|
Carissa | 千芝 |
|
Ina | 韆芝 |
|
Iva | 膻芝 |
|
Rosetta | 𩵞芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả