Từ điển tên

Tên Thiên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Chi

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Thiên Chi" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Thiên Chi" gợi lên hình ảnh bầu trời bao la với những cành cây vươn lên mạnh mẽ. Tên này phù hợp với cả bé trai và bé gái, thể hiện sự bình đẳng và yêu thương của cha mẹ dành cho con. Người viết Từ điển tên

169 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Chi

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Chi

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Chi

Giới tính

Tên Thiên Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Chi có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Chi cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Chi sang thần số học
THIÊN CHI
959
28538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦芝
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Irma 仟芝
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Erma 篇芝
  • 篇 - thiên sách
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tommie 偏芝
  • 偏 - thiên vị
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Henrietta 羶芝
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
May 遷芝
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Carissa 千芝
  • 千 - thiên vạn
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ina 韆芝
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Iva 膻芝
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rosetta 𩵞芝
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu