Từ điển tên

Tên Quân ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Chi

Tên Quân Chi ngoài ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Chi

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Quân Chi

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Đăng, Quân Đình, Quân Độ, Quân Đồng, Quân Đức, Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật, Quân Sơn,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi, Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Chi

Giới tính

Tên Quân Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Chi có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Chi cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Chi sang thần số học
QUÂN CHI
319
8538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Chi

Tên tiếng Anh cho tên Quân Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君芝
  • 君 - người quân tử
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Asher 匀芝
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Jace 皲芝
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kayden 军芝
  • 军 - quân đội
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Jude 钧芝
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Grady 均芝
  • 均 - quân bình
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Maddox 皸芝
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Judah 鈞芝
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Caiden 軍芝
  • 軍 - quân lính
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Bristol 龟芝
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu