Từ điển tên

Tên Thái ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Chi

"Thái" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, thể hiện sự yên vui. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Thái Chi" - sự kết hợp có nghĩa là bố mẹ mong con được bình yên (thái), không vấp phải những sóng gió, bất trắc trên bước đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Chi

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thái Chi

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Côn, Thái Mẫn, Thái Ngọ, Thái Oai, Thái Phó, Thái Thúy, Thái Uẩn, Thái Uyển, Thái Xuyên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Chi, Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Chi

Giới tính

Tên Thái Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Chi có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Chi cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Chi sang thần số học
THÁI CHI
199
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thái Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰芝
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rachael 采芝
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Sonya 蔡芝
  • 蔡 - thái (họ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Morris 菜芝
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kellie 太芝
  • 太 - thái quá
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Maxie 釆芝
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ever 綵芝
  • 綵 - sắc thái
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ona 傣芝
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rutha 埰芝
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Sibyl 寀芝
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu