Ý nghĩa tên Thái Chi
"Thái" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, thể hiện sự yên vui. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Thái Chi" - sự kết hợp có nghĩa là bố mẹ mong con được bình yên (thái), không vấp phải những sóng gió, bất trắc trên bước đường đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Chi
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thái Chi
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thái Côn, Thái Mẫn, Thái Ngọ, Thái Oai, Thái Phó, Thái Thúy, Thái Uẩn, Thái Uyển, Thái Xuyên,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Chi, Tịnh Chi, Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thái Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Chi
Giới tính
Tên Thái Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thái Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Chi bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Chi có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Chi cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Chi trong thần số học
T | H | Á | I | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bertha | 泰芝 |
|
Rachael | 采芝 |
|
Sonya | 蔡芝 |
|
Morris | 菜芝 |
|
Kellie | 太芝 |
|
Maxie | 釆芝 |
|
Ever | 綵芝 |
|
Ona | 傣芝 |
|
Rutha | 埰芝 |
|
Sibyl | 寀芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả