Từ điển tên

Tên Mộng KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Khoa

Tên Mộng Khoa mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng tư duy nhạy bén và khả năng nắm bắt kiến thức nhanh chóng. "Mộng" trong tên thể hiện sự mơ mộng, khát vọng và trí tưởng tượng phong phú, còn "Khoa" tượng trưng cho sự thông minh, uyên bác và kiến thức rộng lớn. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách sáng tạo, ham học hỏi và có thể đạt được nhiều thành công trong học tập cũng như sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Khoa

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mộng Khoa

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Lam, Mộng Chi, Mộng Lầu, Mộng Xuyên, Mộng Tuyên, Mộng Của, Mộng Tú, Mộng Huy, Mộng Diềm,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thoại Khoa, Uyên Khoa, Sĩ Khoa, Thụ Khoa, Vi Khoa, Chính Khoa, Ly Khoa, Cảnh Khoa, Cơ Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Khoa

Giới tính

Tên Mộng Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Khoa cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Khoa sang thần số học
MNG KHOA
661
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mộng Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kelley 梦誇
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 誇 - khoa trương
Darleen 䑅誇
  • 䑅 - mắt mọc mộng
  • 誇 - khoa trương
Chiquita 𦴋誇
  • 𦴋 - mồng một
  • 誇 - khoa trương
Lesia 懵誇
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 誇 - khoa trương
Cherri 𣟃誇
  • 𣟃 - mọc mộng, mộng cửa
  • 誇 - khoa trương
Larita 夢誇
  • 夢 - rau muống
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu