Từ điển tên

Tên Mộng TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Trúc

Tên Mộng Trúc mang ý nghĩa sâu sắc về một cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, mong manh như trúc và có trí tưởng tượng phong phú, mơ mộng như mộng. Cái tên này thể hiện sự thanh lịch, nhẹ nhàng, trong sáng và giàu trí tưởng tượng của chủ nhân. Cô gái tên Mộng Trúc thường có tính cách hướng nội, sống tình cảm, thích nghệ thuật và có một thế giới quan riêng đầy màu sắc. Tên gọi này cũng ẩn chứa niềm hy vọng về một tương lai tươi sáng, mơ ước và bình yên như những cây trúc vươn cao trong gió. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Trúc

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mộng Trúc

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Bình, Mộng Duyên, Mộng Giao, Mộng Huế, Mộng Ngân, Mộng Thùy, Mộng Kiều, Mộng Trinh, Mộng Thu,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Kiều Trúc, Lam Trúc, Mai Trúc, Mỹ Trúc, Cẩm Trúc, Hoàng Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Trúc

Giới tính

Tên Mộng Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Trúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Trúc cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Trúc sang thần số học
MNG TRÚC
63
457293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kelley 梦𥫗
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 𦴋竹
  • 𦴋 - mồng một
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Darleen 䑅𥫗
  • 䑅 - mắt mọc mộng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Chiquita 𦴋筑
  • 𦴋 - mồng một
  • 筑 - kiến trúc
Lesia 懵𥫗
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Cherri 𣟃筑
  • 𣟃 - mọc mộng, mộng cửa
  • 筑 - kiến trúc
Larita 夢𥫗
  • 夢 - rau muống
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 𦴋築
  • 𦴋 - mồng một
  • 築 - kiến trúc
Conola 𦴋𥫗
  • 𦴋 - mồng một
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu