Từ điển tên

Tên Mỹ HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Hà

Mỹ Hà có cá tính mạnh, thể hiện được quyền uy, độc lập, thông minh xuất chúng, có sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý, vinh hoa. Sửa bởi Từ điển tên

171 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Hà

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mỹ Hà

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Chi, Mỹ Hảo, Mỹ Hiền, Mỹ Nhung,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Nguyệt Hà, Minh Hà, Thái Hà, Phương Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Hà Đang giảm dần

Tên Mỹ Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Hà phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.05%
2 Lâm Đồng 0.04%
3 Bình Thuận 0.04%
4 Hòa Bình 0.03%
5 Đồng Nai 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Hà

Giới tính

Tên Mỹ Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Hà cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Hà sang thần số học
M HÀ
71
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Hà

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 镁荷
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 镁遐
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 镁霞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 镁蝦
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 镁河
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 镁呵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 镁哬
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 哬 - hờ hững
Corene 镁虾
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 镁苛
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 苛 - hà khắc
Charlsie 镁瑕
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 瑕 - Hà (tên họ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu