Từ điển tên

Tên Mỹ KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Kiều

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mỹ Kiều.

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Kiều

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mỹ Kiều

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Hòa, Mỹ Hân, Mỹ Châu, Mỹ Liên,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Minh Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Diễm Kiều, Thanh Kiều, Thị Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Kiều Đang giảm dần

Tên Mỹ Kiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Kiều phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.06%
2 Cần Thơ 0.04%
3 Gia Lai 0.03%
4 Phú Yên 0.03%
5 Quảng Ngãi 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Kiều

Giới tính

Tên Mỹ Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Kiều có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Kiều cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Kiều sang thần số học
M KIU
7953
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 镁乔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Imogene 镁荞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 镁娇
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 镁橋
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 镁嬌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 镁喬
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 镁僑
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 镁翹
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 镁蕎
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Buna 镁侨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 侨 - kiều bào, ngoại kiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu