Từ điển tên

Tên Nam MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Mạnh

Nam Mạnh là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính và trí tuệ. Nam trong tiếng Hán có nghĩa là "nam giới", "đàn ông", tượng trưng cho sự阳刚, mạnh mẽ và dũng cảm. Mạnh trong tiếng Hán có nghĩa là "sức mạnh", "uy thế", tượng trưng cho sức mạnh thể chất, tinh thần và trí tuệ siêu việt. Người sở hữu cái tên Nam Mạnh thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không ngại khó khăn thử thách. Họ là những người thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo tốt. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình, dù gặp phải bất kỳ trở ngại nào. Ngoài ra, Nam Mạnh còn là một cái tên mang lại nhiều may mắn và thành công cho chủ nhân. Họ thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống và sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Mạnh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nam Mạnh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Hoa, Nam Doanh, Nam Bộ, Nam Hiệp, Nam Thứ, Nam Văn, Nam Công, Nam Thọ, Nam Đô,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quyết Mạnh, Sinh Mạnh, Lý Mạnh, Sách Mạnh, Bỉnh Mạnh, Đinh Mạnh, Cát Mạnh, Phùng Mạnh, Châu Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Mạnh

Giới tính

Tên Nam Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Mạnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Mạnh sang thần số học
NAM MNH
11
54458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Nam Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南猛
  • 南 - phương nam
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Tamara 男猛
  • 男 - nam nữ
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Roman 楠猛
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Caden 柟猛
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Corbin 枏猛
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Quincy 喃猛
  • 喃 - nôm na
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu