Ý nghĩa tên Nam Khải
Ý nghĩa đệm Nam tên Khải
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Nam Khải
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Quý, Nam San, Nam Vỹ, Nam Đăng, Nam Bắc, Nam Hiếu, Nam Hào, Nam Chinh, Nam Đàn,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triều Khải, Sĩ Khải, Tam Khải, Vĩnh Khải, Cầm Khải, Trí Khải, Sinh Khải, Như Khải, An Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Khải
Giới tính
Tên Nam Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Nam Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Khải bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Khải có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Khải cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Khải trong thần số học
N | A | M | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
5 | 4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 男启 |
|
Roman | 楠垲 |
|
Caden | 柟垲 |
|
Corbin | 枏垲 |
|
Quincy | 喃垲 |
|
Augustine | 男垲 |
|
Alvie | 男凱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả