Từ điển tên

Tên Nhật SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật San

"Nhật" có nghĩa là mặt trời, ban ngày, thường được gắn với những hình ảnh đẹp đẽ, sáng rực, mang lại ánh sáng và sự sống. "San" là một từ tiếng Nhật, được sử dụng như một cách xưng hô lịch sự với người khác. "Nhật San" có ý nghĩa là "mặt trời, ban ngày", hàm ý sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Khi cha mẹ đặt tên Nhật San cho bé, họ hy vọng con sẽ phát triển thành một người tài giỏi, thông minh, và có tương lai tươi sáng như ánh mặt trời. Người viết Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên San

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhật San

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Võ, Nhật Lương, Nhật Trương, Nhật Hồ, Nhật Lễ, Nhật Quyết,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam San, Trường San, Nhất San, Gia San, Láo San, Đức San, Minh San, Bảo San, Vĩnh San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật San

Giới tính

Tên Nhật San thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật San có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật San cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật San trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật San sang thần số học
NHT SAN
11
58215

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật San

Tên tiếng Anh cho tên Nhật San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claude 日跚
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 跚 - bàn san (đi tập tễnh)
Luther 日鏟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鏟 - sản tử (cái xẻng); sản bình (san bằng)
Earnest 日𩚏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Homer 日飡
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 飡 - san (ăn): dã san (picnic)
Mack 日餐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 餐 - san (ăn): dã san (picnic)
Roosevelt 日飧
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 飧 - san (ăn): dã san (picnic)
Rufus 日舢
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 舢 - san bản (thuyền con)
Kade 日姗
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 姗 - tiên (đủng đỉnh)
Ed 日蟮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蟮 - san (giun đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu