Từ điển tên

Tên Nam SanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Sanh

Nam Sanh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, thành công và may mắn. Nam trong Nam Sanh có nghĩa là người đàn ông, chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, tài năng và đức độ. Sanh trong Nam Sanh là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển, tượng trưng cho sự thành công và may mắn. Kết hợp lại, Nam Sanh là cái tên hàm ý sự thông minh, tài giỏi, thành đạt và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Sanh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nam Sanh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Hậu, Nam Vang, Nam Chiến, Nam Yến, Nam Lực, Nam Vịnh, Nam Nhớ, Nam Châu, Nam Tây,

Đệm ghép với tên Sanh

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sóc Sanh, Hà Sanh, Trường Sanh, Liên Sanh, Bảo Sanh, Xuân Sanh, Tiên Sanh, Kim Sanh, Công Sanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Sanh

Giới tính

Tên Nam Sanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Sanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Sanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Sanh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Sanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Sanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Sanh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Sanh sang thần số học
NAM SANH
11
54158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Sanh

Tên tiếng Anh cho tên Nam Sanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 男笙
  • 男 - nam nữ
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Archie 男撐
  • 男 - nam nữ
  • 撐 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Roman 楠𪡾
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Caden 柟𪡚
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 𪡚 - tiếng sanh
Clifton 男撑
  • 男 - nam nữ
  • 撑 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Wilbur 男蟶
  • 男 - nam nữ
  • 蟶 - sanh (con trùng trục)
Horace 男栍
  • 男 - nam nữ
  • 栍 - cây sanh
Alton 男𣛟
  • 男 - nam nữ
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
Corbin 枏𪡚
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 𪡚 - tiếng sanh
Quincy 喃𪡾
  • 喃 - nôm na
  • 𪡾 - tiếng sanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu