Từ điển tên

Tên Tiên SanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Sanh

Tiên Sanh là một cái tên mang ý nghĩa cao quý và thanh tao. "Tiên" trong tên gợi đến hình ảnh những vị thần tiên trong truyền thuyết, biểu tượng cho sự trường sinh bất lão, phép thuật nhiệm mầu và trí tuệ siêu phàm. "Sanh" được hiểu là "sinh sôi nảy nở", chỉ sức mạnh và sự phát triển mạnh mẽ. Kết hợp cả hai, tên Tiên Sanh hàm ý một cá nhân có trí tuệ sáng suốt, tâm hồn thanh cao, khả năng lãnh đạo và sức sống dồi dào. Người sở hữu cái tên này được kỳ vọng sẽ gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Ngoài ra, Tiên Sanh còn mang ý nghĩa của sự trường thọ, sức khỏe dồi dào và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Sanh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiên Sanh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Quang, Tiên Thành, Tiên Minh, Tiên Bửu, Tiên Sinh, Tiên Tiến, Tiên Phong, Tiên Hoàng,

Đệm ghép với tên Sanh

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Sanh, Bảo Sanh, Nam Sanh, Sóc Sanh, Liên Sanh, Kim Sanh, Công Sanh, Văn Sanh, Ngọc Sanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Sanh

Giới tính

Tên Tiên Sanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Sanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Sanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Sanh có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Sanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Sanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Sanh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Sanh sang thần số học
TIÊN SANH
951
25158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Sanh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Sanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 鲜𪡾
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Jay 仙𪡾
  • 仙 - tiên phật
  • 𪡾 - tiếng sanh
Don 鮮笙
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Archie 浅撐
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
  • 撐 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Giovanni 僊𪡚
  • 僊 - tiên phật
  • 𪡚 - tiếng sanh
Clifton 鮮撑
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 撑 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Jasper 椾𪡾
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𪡾 - tiếng sanh
Axel 煎𣛟
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
Bentley 鮮𣛟
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
Jameson 籼𪡾
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𪡾 - tiếng sanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu