Từ điển tên

Tên Nam TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Trân

"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Trân thể hiện sự yêu quý của cha mẹ dành cho con, mong con sẽ nhận được mọi thứ tốt đẹp nhất. Sửa bởi Từ điển tên

202 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Trân

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nam Trân

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Quỳnh, Nam Thu, Nam Thư, Nam Mai, Nam Hương, Nam Phương,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Hiền Trân, Quyền Trân, Phương Trân, Kim Trân, Tuyết Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Trân Đang tăng dần

Tên Nam Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nam Trân phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nam Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.02%
2 Phú Yên 0.01%
3 Bình Dương 0.01%
4 Thừa Thiên - Huế 0.01%
5 Quảng Ninh 0.00%
Bản đồ phân bố tên Nam Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Trân

Giới tính

Tên Nam Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Trân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Trân cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Trân sang thần số học
NAM TRÂN
11
54295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Trân

Tên tiếng Anh cho tên Nam Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 楠珍
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 珍 - trằn trọc
Lydia 南瞋
  • 南 - phương nam
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Tamara 男瞋
  • 男 - nam nữ
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 楠瞋
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu