Từ điển tên

Tên Ngân KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Kim

Ngân Kim mang ý nghĩa là người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn khao khát đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người thông minh, nhạy bén và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Ngoài ra, Ngân Kim còn là những người giàu lòng trắc ẩn, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Kim

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Kim

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Thy, Ngân Thu, Ngân Tiên, Ngân Thoa,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Tuyết Kim, Nhuần Kim, Trang Kim, Bội Kim, Yến Kim, Hà Kim, Phương Kim, Như Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Kim

Giới tính

Tên Ngân Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Kim có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Kim cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Kim sang thần số học
NGÂN KIM
19
57524

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Kim

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 银金
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 金 - dap găm
Alisa 银今
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 银針
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Roslyn 跟釒
  • 跟 - ngân nga
  • 釒 - kim khí, kim loại
Gilda 垠今
  • 垠 - ngần ấy
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Sharyn 銀針
  • 銀 - trong ngần
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Suzan 龈針
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Merry 痕今
  • 痕 - tần ngần
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Verda 龈钅
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 银釒
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 釒 - kim khí, kim loại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu