Từ điển tên

Tên Thiên DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Diệu

Tên Thiên Diệu mang hàm ý chỉ sự thông minh, tài giỏi và luôn được sự giúp đỡ của trời đất. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén với mọi hoàn cảnh, biết nắm bắt thời cơ để đạt được thành công trong cuộc sống. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và luôn không ngừng trau dồi bản thân. Thiên Diệu còn là người có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Diệu

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Diệu

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Đoan, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Hạnh, Thiên San, Thiên Dung, Thiên Quỳnh, Thiên Xuân, Thiên Uyển,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Phúc Diệu, Lan Diệu, Tú Diệu, Mộng Diệu, Gia Diệu, Vi Diệu, Linh Diệu, Trúc Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Diệu

Giới tính

Tên Thiên Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Diệu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Diệu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Diệu sang thần số học
THIÊN DIU
95953
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 韆妙
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 韆兆
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 兆 - diệu vợi
May 遷妙
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Rosetta 𩵞妙
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Roxie 迁妙
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Rosia 釺妙
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu