Từ điển tên

Tên Ngọc LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lệ

"Ngọc" trong tiếng Hán - Việt là loài đá quý, quý giá & cao sang. "Lệ" nghĩa là đẹp đẽ. Tên "Ngọc Lệ" mang ý nghĩa con có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao trong sáng như ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lệ

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ngọc Lệ

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Chân, Ngọc Hường, Ngọc Xuyến, Ngọc Tiền, Ngọc Lê,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Kim Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Mỹ Lệ, Nhật Lệ, Thị Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Lệ Đang tăng dần

Tên Ngọc Lệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Lệ phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Bình Thuận 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Phú Thọ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lệ

Giới tính

Tên Ngọc Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lệ có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lệ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lệ sang thần số học
NGC L
65
5733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 鈺丽
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 鈺棣
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 棣 - nô lệ
Fatima 鈺𤻤
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 鈺儷
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Shana 玉𤻤
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 鈺隷
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 鈺癘
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 鈺厲
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 鈺茘
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 鈺隸
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu