Từ điển tên

Tên Ngọc ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Thư

"Ngọc" tượng trưng cho sự quý giá, cao quý, thanh tao như ngọc bích. Thư" mang ý nghĩa về sự thanh lịch, nhẹ nhàng, tao nhã. Tên "Ngọc Thư" là một lựa chọn ý nghĩa cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, tài năng, phẩm chất tốt đẹp và có cuộc sống hạnh phúc, thành công. Người viết Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Thư

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ngọc Thư

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Liên, Ngọc Nhung, Ngọc My, Ngọc Diệu,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Kim Thư, Thanh Thư, Thị Thư, Minh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Thư Đang tăng dần

Tên Ngọc Thư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Thư phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.07%
2 Sóc Trăng 0.06%
3 Trà Vinh 0.05%
4 Tây Ninh 0.04%
5 Khánh Hòa 0.04%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Thư

Giới tính

Tên Ngọc Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Thư có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Thư cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Thư sang thần số học
NGC THƯ
63
57328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Thư

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉𪭣
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𪭣 - thư thả
Polly 鈺舒
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 鈺蛆
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鈺攄
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 鈺齟
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 鈺雌
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 鈺雎
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 鈺龃
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 鈺趄
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 鈺诅
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu