Từ điển tên

Tên Thanh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Thư.

121 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thư

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Thư

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Trà, Thanh Vy, Thanh Hoa, Thanh Thanh,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Thị Thư, Minh Thư, Anh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thư Đang tăng dần

Tên Thanh Thư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thư phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.14%
2 Hải Phòng 0.10%
3 Bạc Liêu 0.10%
4 Ninh Thuận 0.09%
5 Quảng Ninh 0.08%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thư

Giới tính

Tên Thanh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thư có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thư cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thư sang thần số học
THANH THƯ
13
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清龃
  • 清 - thanh vắng
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Juliana 声龃
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Blanche 鍚雎
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Mollie 聲𪭣
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𪭣 - thư thả
Cleo 蜻龃
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Bettie 鲭雎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Polly 鲭舒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 舒 - thơ thẩn
Kyleigh 青𪭣
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 鲭蛆
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鲭攄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 攄 - so le, so sánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu