Ý nghĩa của tên Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thư Đang giảm dần
Tên Thư được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thư phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.75%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 1.75% |
2 | Trà Vinh | 1.74% |
3 | Cà Mau | 1.71% |
4 | Hậu Giang | 1.63% |
5 | Cần Thơ | 1.52% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thư
Tên Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thư là nam giới:
Văn Thư, Đình Thư, Công Thư, Toàn Thư, Thi Thư, Trọng Thư, Bá Thư, Mậu Thư, Thành Thư
Các tên đệm cho tên Thư là nữ giới:
Anh Thư, Minh Thư, Thị Thư, Thanh Thư, Kim Thư, Ngọc Thư, Quỳnh Thư, Hoài Thư, Bảo Thư
Có tổng số 140 đệm cho tên Thư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thư.
Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Thư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thư
- Danh từ giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với người ấy
- viết thư
- gửi thư qua đường bưu điện
- Đồng nghĩa: thơ, thư từ
- Động từ (Khẩu ngữ) viết thư (cho ai đó)
- thư cho người yêu
- Tính từ ở trạng thái công việc đã bớt thúc bách hơn
- công việc đã thư
- Động từ để cho hoãn lại, chậm lại một thời gian, không bức bách phải làm ngay việc gì (thường dùng trong lời cầu xin)
- cho thư món nợ
- xin ông thư cho đến mai
- Đồng nghĩa: thong thả, thư thả
Thư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Thư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thư đa phần là mệnh Kim.
Tên Thư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thư trong thần số học
T | H | Ư |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học