No ad for you

Ý nghĩa tên Thư

Tên "Thư" có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên "Thư" là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. Ngoài ra, tên "Thư" còn thể hiện sự mềm mại, dịu dàng và đằm thắm của một người phụ nữ truyền thống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thư

Tên Thư rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thư chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thư

Trong tiếng Việt, Thư (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thư dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thư hay như:

Tham khảo thêm danh sách 185 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thư hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư

Mức Độ phổ biến

Tên Thư thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thư là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 20 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù tên Thư có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.48%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thư phân bổ nhiều nhất tại Trà Vinh, Tiền Giang và Vĩnh Long.

Tên Thư rất phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 56 người thì sẽ có một người tên Thư. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, Vĩnh Long và TP. Hồ Chí Minh.

No ad for you

Tên Thư trong tiếng Việt

Định nghĩa Thư trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với người ấy. Ví dụ:

  • Viết thư.
  • Gửi thư qua đường bưu điện.
  • Đồng nghĩa: thơ, thư từ.
2. Động từ

(Khẩu ngữ) viết thư (cho ai đó).

Ví dụ: Thư cho người yêu.

3. Tính từ

Ở trạng thái công việc đã bớt thúc bách hơn.

Ví dụ: Công việc đã thư.

4. Động từ

Để cho hoãn lại, chậm lại một thời gian, không bức bách phải làm ngay việc gì (thường dùng trong lời cầu xin). Ví dụ:

  • Cho thư món nợ.
  • Xin ông thư cho đến mai.
  • Đồng nghĩa: thong thả, thư thả.

Cách đánh vần tên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • ư

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thư trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thư" xuất hiện trong 65 từ ghép điển hình như: thư từ, anh thư, thư lại...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thư và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thư có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thư phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chị gái út trong gia đình.
  • : Thư thái, an nhàn.
  • : Con cái, con mái.

Tên Thư trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thư thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thư

Bảng quy đổi tên Thư sang Thần số học
Chữ cáiTHƯ
Nguyên Âm3
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thư

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 18 bình luận

  • dễ thương. dễ nghe

  • thư là một cái tên tôi yêu quí nhất những chuyện vui cũng có chuyện buồn cùng có nhưng có khi tôi nghĩ lại cái tên đó đó đã đánh mất mất đi sự niềm vui hy vọng giờ đã tiến bộ hơn nhiều đó các bạn nấu ai d0c5 bức thư này hãy like vào nhé

  • I ❤ name Anh Thư

  • vui nhưng dể tính

  • hãy cho tôi biết tên có ý nghĩa gì

Những câu hỏi thường gặp về tên Thư

Ý nghĩa thực sự của tên Thư là gì?

Tên "Thư" có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên "Thư" là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. Ngoài ra, tên "Thư" còn thể hiện sự mềm mại, dịu dàng và đằm thắm của một người phụ nữ truyền thống.

Tên Thư nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Sáng suốt, Thanh lịch là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thư cho con.

Tên Thư phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thư chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Thư có phổ biến tại Việt Nam không?

Thư là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 20 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thư hiện nay thế nào?

Mặc dù tên Thư có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.48%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thư nhất?

Tên Thư rất phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 56 người thì sẽ có một người tên Thư. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, Vĩnh Long và TP. Hồ Chí Minh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thư là gì?

Trong Hán Việt, tên Thư có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thư phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chị gái út trong gia đình.
  • : Thư thái, an nhàn.
  • : Con cái, con mái.
Trong phong thuỷ, tên Thư mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thư thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thư: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Thư: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thư: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên