Từ điển tên

Tên Kim ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Thư.

233 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thư

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Thư

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Xuyến, Kim Cương, Kim Cúc, Kim Huệ,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Thanh Thư, Thị Thư, Minh Thư, Anh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thư Đang giảm dần

Tên Kim Thư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thư phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.05%
2 An Giang 0.05%
3 Cần Thơ 0.04%
4 Tây Ninh 0.03%
5 Lạng Sơn 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kim Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thư

Giới tính

Tên Kim Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thư có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thư cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thư sang thần số học
KIM THƯ
93
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thư

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𪭣
  • 金 - dap găm
  • 𪭣 - thư thả
Polly 釒舒
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 舒 - thơ thẩn
Selma 針𪭣
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 今蛆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 今攄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 今齟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 今雌
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 今雎
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 今龃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Verda 钅𪭣
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu