Từ điển tên

Tên Nguyên HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Hiền

Tên Nguyên Hiền mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên "Nguyên" có nghĩa là nguồn gốc, gốc rễ, khởi nguồn của mọi sự vật. "Hiền" trong hiền lành, tốt bụng, có phẩm chất đạo đức cao. Vì vậy, Nguyên Hiền là tên biểu thị cho một người có gốc gác rõ ràng, gia đình nề nếp, tính cách hiền lành, sống lương thiện, có đạo đức. Tên Nguyên Hiền còn mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, hiểu biết rộng. Họ là người luôn biết tự học hỏi, trau dồi kiến thức, ham hiểu biết. Nguyên Hiền cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh, sống có tình có nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Hiền

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Hiền

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên A, Nguyên Ái, Nguyên Âu, Nguyên Bá, Nguyên Báo, Nguyên Bính, Nguyên Bộ, Nguyên Giám, Nguyên Lựu,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tất Hiền, Y Hiền, Châu Hiền, Hạ Hiền, Việt Hiền, Nữ Hiền, Điền Hiền, Vĩnh Hiền, Lý Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Hiền

Giới tính

Tên Nguyên Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Hiền có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Hiền cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Hiền sang thần số học
NGUYÊN HIN
37595
57585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 芫贤
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Aria 原贤
  • 原 - căn nguyên
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Kaden 黿贤
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Sienna 源贤
  • 源 - nguồn gốc
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Poppy 元贤
  • 元 - tết nguyên đán
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Camden 螈贤
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Dante 鼋贤
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu