Ý nghĩa tên Tất Hiền
"Tất" có nghĩa là đầy đủ, toàn vẹn, trọn vẹn. "Hiền" có nghĩa là hiền lành, nhân hậu, đức độ. Tên Tất Hiền ngụ ý một người có đầy đủ phẩm chất tốt đẹp, sống đức độ và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tất tên Hiền
Tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tất Hiền
Tên ghép với đệm Tất
Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tất Kỷ, Tất Niệm, Tất Bảo, Tất Huân, Tất Giáo, Tất Thủy, Tất Điệp, Tất Nguyên, Tất Âu,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Y Hiền, Châu Hiền, Hạ Hiền, Việt Hiền, Nữ Hiền, Điền Hiền, Vĩnh Hiền, Lý Hiền, Quý Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tất Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Hiền
Giới tính
Tên Tất Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tất kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tất Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Tất Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tất Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Hiền bao gồm:
- Đệm Tất có 17 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Hiền có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tất Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Hiền cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tất Hiền trong thần số học
T | Ấ | T | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melody | 悉贤 |
|
Fern | 膝贤 |
|
Althea | 蹕贤 |
|
Kitty | 蓽贤 |
|
Rosella | 畢贤 |
|
Clementine | 毕贤 |
|
Retha | 漆贤 |
|
Veda | 窸贤 |
|
Winona | 筚贤 |
|
Almeda | 跸贤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả