Từ điển tên

Tên Nguyên ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Thanh

Theo tiếng Hán, "Nguyên" là nguồn gốc, "Thanh" nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết; "Nguyên Thanh" có nghĩa là nguồn gốc trong sáng. Tên "Nguyên Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống con tràn ngập niềm vui và tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Thanh

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nguyên Thanh

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Ánh, Nguyên Trinh, Nguyên Châu, Nguyên Dung, Nguyên Thùy, Nguyên Chi, Nguyên Ân, Nguyên Sa, Nguyên Hồng,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Ngân Thanh, An Thanh, Huệ Thanh, Đoan Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Thanh

Giới tính

Tên Nguyên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Thanh sang thần số học
NGUYÊN THANH
3751
5752858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鼋清
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 清 - thanh vắng
Aria 原晴
  • 原 - căn nguyên
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Sienna 源鲭
  • 源 - nguồn gốc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 鼋声
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Poppy 元鲭
  • 元 - tết nguyên đán
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Blanche 鼋鍚
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鼋聲
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鼋蜻
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鼋鲭
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鼋青
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu