Ý nghĩa tên Nguyệt Đức
Nguyệt Đức là một cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho ánh trăng trong trẻo, dịu dàng và ấm áp. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn sở hữu một tâm hồn trong sáng, bao dung và sức mạnh vượt qua mọi khó khăn. Nguyệt Đức là sự kết hợp của hai chữ Nguyệt (trăng) và Đức (đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp). Nó tượng trưng cho một vẻ đẹp thuần khiết, một tính cách tốt bụng và một con người luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Đức
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Nguyệt Đức
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyệt Hoài, Nguyệt Khánh, Nguyệt Sang, Nguyệt Dương, Nguyệt Đông, Nguyệt Đan, Nguyệt Phượng, Nguyệt Thiện, Nguyệt Nam,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thảo Đức, Lăng Đức, Tiểu Đức, Võ Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Đức
Giới tính
Tên Nguyệt Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Nguyệt Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Đức bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Đức cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Đức trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | ||||||
5 | 7 | 2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月德 |
|
Brody | 跀德 |
|
Trace | 刖德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả