Ý nghĩa tên Nguyệt Minh
Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Minh
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Nguyệt Minh
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Hà, Nguyệt Anh, Nguyệt Ánh,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Minh, Ánh Minh, Chi Minh, Diệu Minh, Hà Minh, Phương Minh, Tuyết Minh, Hồng Minh, Thị Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Minh Đang giảm dần
Tên Nguyệt Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt Minh phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Ðồng Tháp | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Minh
Giới tính
Tên Nguyệt Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nguyệt Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Minh bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Minh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Minh trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | |||||||
5 | 7 | 2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月明 |
|
Bessie | 跀明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả