Ý nghĩa tên Nguyệt Bình
Tên Nguyệt Bình là sự kết hợp giữa hai chữ Hán: "Nguyệt" và "Bình". "Nguyệt" có nghĩa là mặt trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao. "Bình" có nghĩa là bình yên, an lành, mang đến cảm giác ấm áp, an toàn. Do đó, tên Nguyệt Bình hàm chứa ý nghĩa về một người phụ nữ có vẻ đẹp nhẹ nhàng, tính cách hiền hòa, tạo cảm giác thoải mái cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Bình
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Nguyệt Bình
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Hường, Nguyệt Thư, Nguyệt Lam, Nguyệt Kiều, Nguyệt Phụng, Nguyệt Huế, Nguyệt Yến,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc Bình, Nhã Bình, Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Phượng Bình, Mai Bình, Thới Bình, Trường Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Bình
Giới tính
Tên Nguyệt Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nguyệt Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Bình bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Bình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Bình cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Bình trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | |||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月平 |
|
Jazmine | 跀平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả