Ý nghĩa tên Nguyệt Dung
Tên Nguyệt Dung là sự kết hợp của hai chữ Hán:Do đó, tên Nguyệt Dung mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng như ánh trăng, khuôn mặt phúc hậu, xinh đẹp và tính cách tốt bụng, hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Dung
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Nguyệt Dung
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt A, Nguyệt Án, Nguyệt Bạch, Nguyệt Ca, Nguyệt Khoa, Nguyệt Oai, Nguyệt Phi, Nguyệt Phong, Nguyệt Thi,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Dung, Mí Dung, Nhị Dung, A Dung, Tô Dung, Yên Dung, Tư Dung, Sơn Dung, Mẫn Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Dung
Giới tính
Tên Nguyệt Dung thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyệt Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Dung bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Dung cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Dung trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | |||||||
5 | 7 | 2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月鱅 |
|
Brody | 跀鱅 |
|
Trace | 刖鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả