Ý nghĩa tên Mẫn Dung
Mẫn Dung là một cái tên riêng phổ biến ở Việt Nam, thường dùng cho cả nam và nữ. Tên này có nghĩa là "người có trí thông minh nhạy bén, nhanh nhẹn và biết suy nghĩ thấu đáo". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Dung
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Mẫn Dung
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Cán, Mẫn Oanh, Mẫn Sơn, Mẫn Sương, Mẫn Tài, Mẫn Tâm, Mẫn Trí, Mẫn Trịnh, Mẫn Trọng,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Dung, Yên Dung, Tư Dung, Tuệ Dung, Huế Dung, Thục Dung, Thế Dung, Phi Dung, Lâm Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Dung
Giới tính
Tên Mẫn Dung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mẫn Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Dung bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Dung cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Dung trong thần số học
M | Ẫ | N | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏鱅 |
|
Elissa | 泯鱅 |
|
Coy | 愍鱅 |
|
Christen | 憫鱅 |
|
Shameka | 悯鱅 |
|
Jacinta | 鰵鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả