Từ điển tên

Tên Từ DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Dung

Con có dung mạo hiền từ, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Dung

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Từ Dung

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Nam, Từ Uy, Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Dung, Tư Dung, Huế Dung, Thế Dung, Phượng Dung, Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Dung

Giới tính

Tên Từ Dung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Dung có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Dung cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Dung sang thần số học
T DUNG
33
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Dung

Tên tiếng Anh cho tên Từ Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐鱅
  • 徐 - từ từ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Jenna 自鱅
  • 自 - từ đời xưa
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kathryne 词鱅
  • 词 - từ ngữ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Wynell 辭鱅
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Blanchie 祠鱅
  • 祠 - ông từ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Pearlean 辤鱅
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Maudine 慈鱅
  • 慈 - từ thiện
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Ilean 瓷鱅
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Jinnie 甆鱅
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Marveline 辞鱅
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu