Ý nghĩa tên Từ Dung
Con có dung mạo hiền từ, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Dung
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Từ Dung
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Nam, Từ Uy, Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Yên Dung, Tư Dung, Huế Dung, Thế Dung, Phượng Dung, Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Dung
Giới tính
Tên Từ Dung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Từ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Dung bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Dung có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Dung cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Dung trong thần số học
T | Ừ | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐鱅 |
|
Jenna | 自鱅 |
|
Kathryne | 词鱅 |
|
Wynell | 辭鱅 |
|
Blanchie | 祠鱅 |
|
Pearlean | 辤鱅 |
|
Maudine | 慈鱅 |
|
Ilean | 瓷鱅 |
|
Jinnie | 甆鱅 |
|
Marveline | 辞鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả