Ý nghĩa tên Nguyệt Thiện
Nguyệt Thiện là một cái tên hay và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn đặt cho con gái của mình. Tên Nguyệt Thiện mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống an lành, hạnh phúc và tốt đẹp cho con mình. "Nguyệt" trong Nguyệt Thiện có nghĩa là mặt trăng, tượng trưng cho sự dịu dàng, vẻ đẹp và sự thanh cao. Trăng thường gắn liền với hình ảnh của người phụ nữ, tượng trưng cho sự duyên dáng, quyến rũ và sức mạnh nội tâm. "Thiện" trong Nguyệt Thiện có nghĩa là tốt lành, lương thiện, nhân hậu. Đây là một đức tính quý giá, thể hiện sự tử tế, lòng trắc ẩn và sự quan tâm đến người khác. Kết hợp lại, Nguyệt Thiện là một cái tên mang ý nghĩa về một người phụ nữ tốt bụng, dịu dàng, thanh cao và lương thiện. Cha mẹ đặt tên Nguyệt Thiện cho con gái mình với mong muốn con sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc và luôn sống với những giá trị đạo đức tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thiện
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Nguyệt Thiện
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Nam, Nguyệt Phượng, Nguyệt Đan, Nguyệt Đông, Nguyệt Dương, Nguyệt Sang, Nguyệt Khánh, Nguyệt Bội, Nguyệt Huỳnh,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Thiện, Hoan Thiện, Út Thiện, Vĩ Thiện, Bích Thiện, Thu Thiện, Diệu Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thiện
Giới tính
Tên Nguyệt Thiện thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Nguyệt Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thiện bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thiện có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Thiện trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | 5 | |||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月鳝 |
|
Henrietta | 跀羶 |
|
Lucinda | 跀擅 |
|
Heaven | 跀善 |
|
Iva | 跀膻 |
|
Bertie | 跀嬗 |
|
Louella | 跀鳝 |
|
Dessie | 跀蟺 |
|
Iola | 跀饍 |
|
Tessie | 跀膳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả