Từ điển tên

Tên Thu ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thiện

Tên Thu Thiện mang ý nghĩa sâu sắc về một người luôn làm điều thiện, sống hướng thiện, có tấm lòng lương thiện, luôn giúp đỡ người khác. Người tên Thu Thiện thường được biết đến với tính cách tốt bụng, thân thiện, hòa đồng và thường được mọi người yêu quý, kính trọng. Họ là những người luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu, sẵn sàng hy sinh bản thân mình để giúp đỡ người khác, mang lại lợi ích cho cộng đồng. Ngoài ra, tên Thu Thiện còn thể hiện sự chăm chỉ, cần cù, luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người luôn hướng đến những điều tốt đẹp, tích cực trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thiện

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thu Thiện

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Tiên, Thu Ly, Thu Hoàng, Thu Khanh,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thiện, Út Thiện, Hoan Thiện, Thảo Thiện, Vĩ Thiện, Diệu Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện, Thị Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thiện

Giới tính

Tên Thu Thiện thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thiện có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thiện cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thiện sang thần số học
THU THIN
395
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 鞧羶
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Lucinda 鞧擅
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
Heaven 鞧善
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
Iva 鞧膻
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Bertie 鞧嬗
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
Louella 鞧鳝
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dessie 鞧蟺
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 蟺 - thiện (giun đất)
Leta 收饍
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
Iola 鞧饍
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
Tessie 𩹤膳
  • 𩹤 - cá thu
  • 膳 - thiện (ăn trọ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu