Từ điển tên

Tên Nguyệt KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Khánh

"Nguyệt" có nghĩa là "ánh trăng", tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, dịu dàng, cao quý. "Khánh" có nghĩa là "vui vẻ, hạnh phúc", tượng trưng cho sự may mắn, thành công. Tên Nguyệt Khánh mang ý nghĩa là "ánh trăng hạnh phúc", thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người có vẻ đẹp thanh khiết, dịu dàng, cao quý, đồng thời có một cuộc sống hạnh phúc, may mắn, thành công. Người viết Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Khánh

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Khánh

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Sang, Nguyệt Dương, Nguyệt Đông, Nguyệt Đan, Nguyệt Phượng, Nguyệt Bội, Nguyệt Huỳnh, Nguyệt Thơ, Nguyệt Tiên,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ninh Khánh, Phượng Khánh, Loan Khánh, Mộng Khánh, Trang Khánh, Lệ Khánh, Dung Khánh, Uyên Khánh, Duyên Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Khánh

Giới tính

Tên Nguyệt Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Khánh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Khánh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Khánh sang thần số học
NGUYT KHÁNH
3751
5722858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月謦
  • 月 - vừng nguyệt
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Patsy 跀磬
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 磬 - chuông khánh
Cassidy 跀庆
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Rubie 跀謦
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ocie 跀慶
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Queenie 跀罄
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 罄 - khánh kiệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu