Từ điển tên

Tên Bích ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Thiện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bích Thiện.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Thiện

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bích Thiện

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Giao, Bích Na, Bích Nhã, Bích Thiên, Bích Thụy, Bích Ni, Bích Tuyên, Bích Hoàn, Bích Lâm,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Út Thiện, Hoan Thiện, Thảo Thiện, Vĩ Thiện, Nguyệt Thiện, Thu Thiện, Diệu Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Thiện

Giới tính

Tên Bích Thiện thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Thiện có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Thiện cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Thiện sang thần số học
BÍCH THIN
995
238285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Bích Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧饍
  • 碧 - ngọc bích
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
Lucinda 碧擅
  • 碧 - ngọc bích
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
Rhiannon 辟鳝
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Louella 碧鳝
  • 碧 - ngọc bích
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Latrice 甓饍
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
Tessie 迫膳
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
Mozelle 碧繕
  • 碧 - ngọc bích
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
Linnie 碧鱔
  • 碧 - ngọc bích
  • 鱔 - thiện (con lươn)
Myrtice 碧缮
  • 碧 - ngọc bích
  • 缮 - thiện (sửa chữa, sao chép)
Sherita 廹鳝
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu