Từ điển tên

Tên Nhã ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Chi

"Nhã" tức nhã nhặn, đứng đắn kết hợp cùng chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhã Chi ý chỉ người có cuộc sống an nhàn, tự tại, tâm tính điềm đạm, thuận theo lẽ tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

242 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Chi

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Chi

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Anh, Nhã Tâm, Nhã Tú, Nhã Trang,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Nguyên Chi, Nhật Chi, Hoàng Chi, An Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Chi

Giới tính

Tên Nhã Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Chi cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Chi sang thần số học
NHÃ CHI
19
5838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Chi

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅脂
  • 雅 - nhã nhặn
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Ellen 若枝
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 讶支
  • 讶 - nhã nhặn
  • 支 - chi ly
Christa 讶枝
  • 讶 - nhã nhặn
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 讶卮
  • 讶 - nhã nhặn
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Camellia 讶之
  • 讶 - nhã nhặn
  • 之 - làm chi, hèn chi
Blenda 訝之
  • 訝 - nhã nhặn
  • 之 - làm chi, hèn chi
Marry 讶巵
  • 讶 - nhã nhặn
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 讶胝
  • 讶 - nhã nhặn
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 讶脂
  • 讶 - nhã nhặn
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu