Ý nghĩa tên Nhã Chi
"Nhã" tức nhã nhặn, đứng đắn kết hợp cùng chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhã Chi ý chỉ người có cuộc sống an nhàn, tự tại, tâm tính điềm đạm, thuận theo lẽ tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Chi
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Nhã Chi
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Anh, Nhã Tâm, Nhã Tú, Nhã Trang,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Nguyên Chi, Nhật Chi, Hoàng Chi, An Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Chi
Giới tính
Tên Nhã Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Nhã Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Chi bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Chi cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Chi trong thần số học
N | H | Ã | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅脂 |
|
Ellen | 若枝 |
|
Mya | 讶支 |
|
Christa | 讶枝 |
|
Jeane | 讶卮 |
|
Camellia | 讶之 |
|
Blenda | 訝之 |
|
Marry | 讶巵 |
|
Missie | 讶胝 |
|
Odean | 讶脂 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả