Ý nghĩa tên Nhã Di
Ý nghĩa đệm Nhã tên Di
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Các tên liên quan với Nhã Di
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Hiên, Nhã Hằng, Nhã Hoài, Nhã Huệ, Nhã Nhu, Nhã Hiền, Nhã Tiên, Nhã Phụng, Nhã Khánh,
Đệm ghép với tên Di
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quỳnh Di, Kim Di, Hạ Di, Uyển Di, Giang Di, Thu Di, Yến Di, Thị Di, Ngọc Di,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Di
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Di
Giới tính
Tên Nhã Di thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
D
-
-
i
-
Tên Nhã Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Di trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Di bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Di có 23 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Di có tổng cộng 92 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Di trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Di cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 92 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Di trong thần số học
N | H | Ã | D | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Di
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅弥 |
|
Ellen | 若弥 |
|
Dianna | 讶弥 |
|
Camellia | 讶夷 |
|
Blenda | 訝夷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả