Từ điển tên

Tên Nhã DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Di

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhã Di.

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Di

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhã Di

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Hiên, Nhã Hằng, Nhã Hoài, Nhã Huệ, Nhã Nhu, Nhã Hiền, Nhã Tiên, Nhã Phụng, Nhã Khánh,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Di, Kim Di, Hạ Di, Uyển Di, Giang Di, Thu Di, Yến Di, Thị Di, Ngọc Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Di

Giới tính

Tên Nhã Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Di có tổng cộng 92 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Di cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 92 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Di sang thần số học
NHÃ DI
19
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Di

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅弥
  • 雅 - nhã nhặn
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Ellen 若弥
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Dianna 讶弥
  • 讶 - nhã nhặn
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Camellia 讶夷
  • 讶 - nhã nhặn
  • 夷 - man di; tru di
Blenda 訝夷
  • 訝 - nhã nhặn
  • 夷 - man di; tru di

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu