Từ điển tên

Tên Lý HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Huyền

Lý: Đứng đầu, trước tiên, đáng kính. Huyền: Huyền bí, sâu xa, không thể thấu hiểu. Kết hợp lại, Lý Huyền mang ý nghĩa chỉ một người đứng đầu, tài giỏi, sâu sắc và có nội tâm phức tạp. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Huyền

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lý Huyền

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Khánh, Lý Quỳnh, Lý Trà, Lý Thương, Lý Nhiên, Lý Hoa, Lý Hằng,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Huyền, Trần Huyền, Sáu Huyền, Nhất Huyền, Thư Huyền, Út Huyền, Ái Huyền, Nhã Huyền, Dương Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Huyền

Giới tính

Tên Lý Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Huyền có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Huyền cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Huyền sang thần số học
LÝ HUYN
7375
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Lý Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李懸
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Annie 里悬
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Beth 理悬
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Carolina 荲懸
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Maura 逦絃
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Sky 俚舷
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Leigha 鋰痃
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Annalee 鲤悬
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 鲤舷
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 鲤弦
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 弦 - đàn huyền cầm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu