Từ điển tên

Tên Nhân ĐạoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Đạo

Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Đạo" là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng. "Nhân Đạo" mong muốn con có cuộc sống tốt đẹp, biết sống nhân nghĩa với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Đạo

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Đạo

Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhân Đạo

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân A, Nhân An, Nhân Anh, Nhân Đại, Nhân Đình, Nhân Định, Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính,

Đệm ghép với tên Đạo

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Đạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đạo, Dĩ Đạo, Kiến Đạo, Lâm Đạo, Lưu Đạo, Phúc Đạo, Vĩ Đạo, Hanh Đạo, Hưng Đạo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Đạo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Đạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Đạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Đạo

Giới tính

Tên Nhân Đạo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Đạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Đạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Đạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Đạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân Đạo trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân Đạo

Tên Nhân Đạo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Đạo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Đạo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Đạo có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Đạo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Đạo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Đạo cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Đạo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Đạo trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Đạo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Đạo sang thần số học
NHÂN ĐO
116
5854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Đạo

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Đạo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵道
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Victoria 因道
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Cameron 人道
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Jackie 儿道
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Hudson 铟道
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Silas 氤道
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Malik 胭道
  • 胭 - nhân bánh
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Jaylen 姻道
  • 姻 - hôn nhân
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Quentin 銦道
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
Maximus 洇道
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 道 - bán dạo; dạo chơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Đạo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Đạo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Đạo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Đạo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu