Ý nghĩa tên Nhân Đạo
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Đạo" là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng. "Nhân Đạo" mong muốn con có cuộc sống tốt đẹp, biết sống nhân nghĩa với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Đạo
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Đạo
Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.
Các tên liên quan với Nhân Đạo
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân A, Nhân An, Nhân Anh, Nhân Đại, Nhân Đình, Nhân Định, Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính,
Đệm ghép với tên Đạo
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Đạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đạo, Dĩ Đạo, Kiến Đạo, Lâm Đạo, Lưu Đạo, Phúc Đạo, Vĩ Đạo, Hanh Đạo, Hưng Đạo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Đạo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Đạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Đạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Đạo
Giới tính
Tên Nhân Đạo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Đạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Đạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Đạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Đạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
o
-
Nhân Đạo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhân Đạo
- Danh từ: đạo đức thể hiện ở sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người
- một hành vi trái với nhân đạo
- Tính từ: có tính chất thương yêu, quý trọng và vì con người
- hiến máu nhân đạo
- có lòng nhân đạo
- chính sách nhân đạo với tù binh
Tên Nhân Đạo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Đạo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Đạo bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Đạo có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Đạo có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Đạo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Đạo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Đạo cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Đạo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Đạo trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Đạo trong thần số học
N | H | Â | N | Đ | Ạ | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 6 | |||||
5 | 8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Đạo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵道 |
|
Victoria | 因道 |
|
Cameron | 人道 |
|
Jackie | 儿道 |
|
Hudson | 铟道 |
|
Silas | 氤道 |
|
Malik | 胭道 |
|
Jaylen | 姻道 |
|
Quentin | 銦道 |
|
Maximus | 洇道 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Đạo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả