Ý nghĩa tên Nhật Ánh
Con như ánh sáng mặt trời soi sáng vạn vật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Ánh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Ánh
Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Các tên liên quan với Nhật Ánh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Hà, Nhật Quỳnh, Nhật Hạ, Nhật Vy, Nhật Lệ,
Đệm ghép với tên Ánh
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Ánh, Cẩm Ánh, Dương Ánh, Mỹ Ánh, Nguyên Ánh, Nguyệt Ánh, Kim Ánh, Hồng Ánh, Minh Ánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Ánh Đang giảm dần
Tên Nhật Ánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Ánh phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Hà Nội | 0.02% |
3 | Ninh Bình | 0.02% |
4 | Nghệ An | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ánh
Giới tính
Tên Nhật Ánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Ánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ánh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Ánh có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ánh có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Ánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ánh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ánh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Ánh trong thần số học
N | H | Ậ | T | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Ánh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nanette | 日映 |
|
Caren | 日暎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả