Từ điển tên

Tên Nhật HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Hồng

Tên Nhật Hồng là sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố "Nhật" và "Hồng", mang theo ý nghĩa sâu sắc:- Ánh sáng mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, sinh sôi nảy nở.- Sự khởi đầu mới, hy vọng và tương lai tươi sáng.- Hoa hồng, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự lãng mạn và tình yêu.- Màu hồng, thể hiện sự duyên dáng, nhẹ nhàng và nữ tính. Nhìn chung, tên Nhật Hồng mang ý nghĩa là một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, tràn đầy sự ấm áp và hy vọng. Họ sở hữu trái tim nhân hậu, biết yêu thương và trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Hồng

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhật Hồng

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật My, Nhật Lan, Nhật Lam, Nhật Uyên,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Diên Hồng, Diệu Hồng, Lan Hồng, Loan Hồng, Mai Hồng, Phương Hồng, Mỹ Hồng, Tuyết Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Hồng Đang giảm dần

Tên Nhật Hồng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Hồng

Giới tính

Tên Nhật Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Hồng có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Hồng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Hồng sang thần số học
NHT HNG
16
582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 日洪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 日红
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 日魟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 魟 - cá hồng
Ova 日紅
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 日烘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Westonia 日鴻
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鴻 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu