Ý nghĩa tên Nhật Khánh
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh."Nhật Khánh" mong muốn con luôn vui vẻ hòa nhã trong cuộc sống, và là ánh sáng lan tỏa đến mọi người về đức tính tốt đẹp của con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Khánh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Nhật Khánh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Thanh, Nhật Nguyên, Nhật Thành, Nhật Tiến,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Khánh, Châu Khánh, Lê Khánh, Mạnh Khánh, Phúc Khánh, Huy Khánh, Hoàng Khánh, Xuân Khánh, Hữu Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Khánh Đang giảm dần
Tên Nhật Khánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Khánh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
2 | Vĩnh Long | 0.04% |
3 | Quảng Trị | 0.03% |
4 | Hậu Giang | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Khánh
Giới tính
Tên Nhật Khánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Khánh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Khánh có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Khánh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Khánh trong thần số học
N | H | Ậ | T | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.