Ý nghĩa tên Nhật Quyên
"Nhật" là mặt trời. "Nhật Quyên" là người con gái đẹp rạng rỡ như mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Quyên
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Quyên
Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.
Các tên liên quan với Nhật Quyên
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Mai, Nhật Hà, Nhật Phương, Nhật Ánh,
Đệm ghép với tên Quyên
Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Quyên, Bích Quyên, Hà Quyên, Hạ Quyên, Khánh Quyên, Đỗ Quyên, Trúc Quyên, Thanh Quyên, Thục Quyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Quyên Đang giảm dần
Tên Nhật Quyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Quyên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.06% |
2 | Gia Lai | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Quyên
Giới tính
Tên Nhật Quyên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Nhật Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Quyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Quyên bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Quyên có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Quyên có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Quyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Quyên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Quyên cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Quyên trong thần số học
N | H | Ậ | T | Q | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | ||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Quyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日涓 |
|
Kyra | 日鹃 |
|
Misti | 日圈 |
|
Chanda | 日捐 |
|
Shani | 日娟 |
|
Holley | 日鵑 |
|
Kimberely | 日蠲 |
|
Yulanda | 日悁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả