Từ điển tên

Tên Nhật QuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Quyên

"Nhật" là mặt trời. "Nhật Quyên" là người con gái đẹp rạng rỡ như mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên

281 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Quyên

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Quyên

Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật Quyên

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Mai, Nhật Hà, Nhật Phương, Nhật Ánh,

Đệm ghép với tên Quyên

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Quyên, Bích Quyên, Hà Quyên, Hạ Quyên, Khánh Quyên, Đỗ Quyên, Trúc Quyên, Thanh Quyên, Thục Quyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Quyên Đang giảm dần

Tên Nhật Quyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Quyên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Quyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.06%
2 Gia Lai 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Quảng Ngãi 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhật Quyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Quyên

Giới tính

Tên Nhật Quyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Quyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Quyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Quyên có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Quyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Quyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Quyên cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Quyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Quyên sang thần số học
NHT QUYÊN
1375
58285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Quyên

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Quyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日涓
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 涓 - quên đi
Kyra 日鹃
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鹃 - đỗ quyên
Misti 日圈
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 圈 - khuyên tai
Chanda 日捐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 捐 - quên nhau
Shani 日娟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 娟 - thuyền quyên
Holley 日鵑
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鵑 - đỗ quyên
Kimberely 日蠲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蠲 - quyên (sạch): quyên cát (trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành)
Yulanda 日悁
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 悁 - quên ơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Quyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Quyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Quyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu